DANH SÁCH LIỆT SỸ HY SINH NGÀY 14/3/1988 TẠI TRƯỜNG SA
Bia ghi tên các Liệt sĩ tại Cam Ranh, Khánh Hòa |
Đài Tưởng niệm |
Ngày 28/3/1988, Báo Nhân dân đã công bố danh sách 74 cán bộ, chiến sĩ Hải quân nhân dân Việt Nam "bị mất tích do tội ác của nhà cầm quyền Trung Quốc". Sau này, đã xác định một số cán bộ - chiến sĩ bị phía Trung Quốc bắt làm tù binh. Như vậy, số chiến sĩ hy sinh trong ngày 14/3/1988 là 64 người và từ tháng 4/1988, những người nằm xuống đều được Nhà nước truy tặng Liệt sỹ, gia đình - người thân của họ đều được hưởng mọi chế độ dành cho Liệt sỹ
Bây giờ, nếu ai đi từ sân bay Cam Ranh về thành phố Nha Trang, nếu để ý sẽ thấy Tượng đài Tưởng niệm các quân nhân Liên Xô (cũ) và Việt Nam đã hy sinh vì hòa bình và ổn định khu vực bằng đá hoa cương cao trên 20 mét, với biểu tượng chiếc máy bay chiến đấu lao vút lên trời cao và 2 người lính công kênh bé em trên vai.
Tổ quốc và nhân dân ghi công các anh |
Nếu ai đó thực sự tưởng nhớ, biết ơn 44 quân nhân Liên Xô/ Nga và 176 quân nhân Việt Nam đã ngã xuống ở khu vực Cam Ranh, miền Trung, hãy dừng lại thắp 1 nén hương, cúi đầu tưởng niệm và đọc tên những người đã nằm xuống. Những người lính hy sinh ở Cô Lin - Gạc Ma, Trường Sa năm 1988, đều có 1 ngày hy sinh chung nhất: 14/3.
Nhắc đến lịch sử là nhắc đến tính chính xác và tôn trọng sự thật. Nhất là sự thật này làm bằng máu, bằng mạng sống của 64 người lính Việt, rất trẻ và rất linh thiêng... trên vùng biển Cô Lin-Gạc Ma phẳng lặng, giữa sóng cuộn gió gào Trường Sa biển xanh, máu đỏ.
---------------------------------------------------------------------------
DANH SÁCH LIỆT SỸ HY SINH NGÀY 14/3/1988
(Danh sách do Phòng Chính trị, Lữ đoàn 146, Vùng 4 - Hải quân cung cấp)
Stt | Họ tên | Năm sinh | Cấp bậc | Chức vụ | Nhập ngũ | Đơn vị | Quê quán |
1 (2+39) | Trần Văn Phương | 1965 | Thiếu uý | B trưởng | 3-1983 | Gạc Ma | Quảng Phúc, Quảng Trạch, Quảng Bình |
2 (1) | Trần Đức Thông | 1944 | Trung tá | Lữ phó 146 | 4-1962 | Gạc Ma | Minh Hoà, Hưng Hà, Thái Bình |
3 (40) | Nguyễn Mậu Phong | 1959 | Thượng uý | B trưởng | 11-1977 | Gạc Ma | Duy Ninh, Lệ Ninh, Quảng Bình |
4 (41) | Đinh Ngọc Doanh | 1964 | Trung uý | B trưởng | 9-1982 | Gạc Ma | Ninh Khang, Hoa Lư, Ninh Bình (Cam Nghĩa, Cam Ranh, Khánh Hoà) |
5 (42) | Hồ Công Đệ | 1958 | Trung uý (QNCN) | Y sĩ | 2-1982 | Gạc Ma | Hải Thượng, Tĩnh Gia, Thanh Hoá |
6 (43) | Phạm Huy Sơn | 1963 | Chuẩn uý (QNCN) | Y sĩ | 2-1982 | Gạc Ma | Diễn Nguyên, Diễn Châu, Nghệ An |
7 (44) | Nguyễn Văn Phương | 1969 | Trung sĩ | Cơ yếu | 3-1987 | Gạc Ma | Mê Linh, Đông Hưng, Thái Bình |
8 (45) | Bùi Bá Kiên | 1967 | Trung sĩ | Chiến sĩ | 3-1986 | Gạc Ma | Văn Phong, Cát Hải, Hải Phòng |
9 (46) | Đào Kim Cương | 1967 | Trung sĩ | Báo vụ | 2-1985 | Gạc Ma | Vương Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh |
10 (47) | Nguyễn Văn Thành | 1967 | Trung sĩ | Chiến sĩ | 3-1982 | Gạc Ma | Hương Điền, Hương Khê, Hà Tĩnh |
11 (48) | Đậu Xuân Tứ (Tư) | 1964 | Trung sĩ | Chiến sĩ | 3-1985 | Gạc Ma | Nghi Yên, Nghi Lộc, Nghệ An |
12 (49) | Lê Bá Giang | 1968 | Hạ sĩ | Báo vụ | 3-1987 | Gạc Ma | Hưng Dũng, Vinh, Nghệ An |
13 (50) | Nguyễn Thanh Hải | 1967 | Hạ sĩ | Quản lý | 3-1986 | Gạc Ma | Sơn Kim, Hương Sơn, Hà Tĩnh |
14 (51) | Phạm Văn Dương | 1967 | Hạ sĩ | A trưởng | 3-1986 | Gạc Ma | Nam Kim 3, Nam Đàn, Nghệ An |
15 (52) | Hồ Văn Nuôi | 1967 | Trung sĩ | Chiến sĩ | 8-1985 | Gạc Ma | Nghi Tiến, Nghi Lộc, Nghệ An |
16 (53) | Cao Đình Lương | 1967 | Trung sĩ | A trưởng | 8-1985 | Gạc Ma | Trung Thành, Yên Thành, Nghệ An |
17 (54) | Trương Văn Thịnh | 1966 | Trung sĩ | Chiến sĩ | 8-1985 | Gạc Ma | Bình Kiến, Tuy Hoà, Phú Yên |
18 (55) | Võ Đình Tuấn | 1968 | Trung sĩ | Quản lý | 8-1986 | Gạc Ma | Ninh Ích, Ninh Hoà, Khánh Hoà |
19 (56) | Phan Tấn Dư | 1966 | Trung sĩ | Báo vụ | 2/1986 | Gạc Ma | Hoà Phong, Tây Hoà, Phú Yên |
20 (3) | Vũ Phi Trừ | 1955 | Đại uý | Thuyền trưởng | HQ604 | Đội 10, Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hoá | |
21 (101) | Vũ Văn Thắng | Thượng uý | Thuyền phó | HQ604 | Văn Hàn, Thái Hưng, Thái Thụy, Thái Bình | ||
22 (98) | Phạm Gia Thiều | 1962 | Thượng uý | Thuyền phó | HQ604 | Hưng Đạo, Đông Hạ , Nam Ninh , Nam Định | |
23 (99) | Lê Đức Hoàng | 1962 | Trung uý | Thuyền phó | HQ604 | Nam Yên, Hải Yên, Tĩnh Gia, Thanh Hoá | |
24 (102) | Trần Văn Minh | 1962 | Thiếu úy (QNCN) | Máy trưởng | HQ604 | Đại Tân, Quỳnh Long, Quỳnh Lưu, Nghệ An | |
25 (103) | Đoàn Khắc Hoành | 1959 | Thượng sĩ | Trưởng thông tin | HQ604 | 163 Trần Nguyên Hãn, Q. Lê Chân, Hải Phòng | |
26 (106) | Trần Văn Chức | 1965 | Hạ sĩ | Nv cơ điện | HQ604 | Đội 1, Canh Tân, Hưng Hà, Thái Bình | |
27 (109) | Hán Văn Khoa | 1962 | Trung sĩ | Nv cơ điện | HQ604 | Đội 6, Văn Lương, Tam Nông, Phú Thọ | |
28 (111) | Nguyễn Thanh Hải | 1968 | Hạ sĩ | Chiến sĩ | HQ604 | Mỹ Ca, Chính Mỹ, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng | |
29 (104) | Nguyễn Tất Nam | 1967 | Hạ sĩ | Chiến sĩ | HQ604 | Thường Sơn, Đô Lương, Nghệ An | |
30 (105) | Trần Khắc Bảy | 1967 | Hạ sĩ | Chiến sĩ | HQ604 | Lê Hồ, Kim Bảng, Hà Nam | |
31 (110) | Đỗ Viết Thành | 1964 | Hạ sĩ | Chiến sĩ | HQ604 | Thiệu Tân, Đông Sơn, Thanh Hoá | |
32 (113) | Nguyễn Xuân Thuỷ | 1967 | Hạ sĩ | Chiến sĩ | HQ604 | Phú Linh, Phương Đình, Trực Ninh , Nam Định | |
33 (120) | Nguyễn Minh Tân | 1956 | Thượng uý | E83 công binh | HQ604 | Dân Chủ, Hưng Hà, Thái Bình | |
34 (129) | Võ Minh Đức | 1968 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Liên Thuỷ, Lệ Ninh, Quảng Bình | |
35 (131) | Trương Văn Hướng | 1966 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Hải Ninh, TP Đồng Hới, Quảng Bình | |
36 | Nguyễn Tiến Doãn | Binh nhất | A trưởng E83 | HQ604 | Ngư Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình | ||
37 (133) | Phan Hữu Tý | 1966 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Phong Thuỷ, Lệ Thủy, Quảng Bình | |
38 (140) | Nguyễn Hữu Lộc | 1968 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 22 Hoà Cường, Đà Nẵng | |
39 (141) | Trương Quốc Hùng | 1967 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 55, Hoà Cường, Đà Nẵng | |
4 (142) | Nguyễn Phú Đoàn | 1968 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 47, Hoà Cường, Đà Nẵng | |
41 (137) | Nguyễn Trung Kiên | 1968 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Nam Tiến, Nam Ninh , Nam Định | |
42 (143) | Phạm Văn Lợi | 1968 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Tổ 53, Hoà Cường, Đà Nẵng | |
43 (123) | Trần Văn Quyết | 1967 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Quảng Thuỷ, Quảng Trạch, Quảng Bình | |
44 (146) | Phạm Văn Sỹ | 1968 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 7, Hoà Cường, Đà Nẵng | |
45 (144) | Trần Tài | 1969 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 12, Hoà Cường, Đà Nẵng | |
46 (145) | Lê Văn Xanh | 1967 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 38, Hoà Cường, Đà Nẵng | |
47 (139) | Lê Thể | 1967 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 29 An Trung Tây, Đà Nẵng | |
48 (138) | Trần Mạnh Việt | 1968 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Tổ 36, Bình Hiên, Đà Nẵng | |
49 (121) | Trần Văn Phòng | 1962 | Thượng uý | C trưởng E83 | HQ604 | Minh Tân, Kiến Xương, Thái Bình | |
50 (122) | Trần Quốc Trị | 1955 | Binh nhất | A trưởng E83 | HQ604 | Đông Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | |
51 (147) | Mai Văn Tuyến | 1968 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Tây An, Tiền Hải, Thái Bình | |
52 (127) | Trần Đức Hoá | 1966 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình | |
53 (125) | Phạm Văn Thiềng | 1967 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Đông Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | |
54 (134) | Tống Sỹ Bái | 1967 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Khóm 3, phường 1, Đông Hà, Quảng Trị | |
55 (135) | Hoàng Anh Đông | 1967 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Khóm 2, phường 2, Đông Hà, Quảng Trị | |
56 (126) | Trương Minh Phương | 1963 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Quảng Sơn, Quảng Trạch, Quảng Bình | |
57 (128) | Hoàng Văn Thuý | 1966 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Hải Ninh, TP Đồng Hới, Quảng Bình | |
58 (131) | Võ Văn Tứ | 1966 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình | |
59 (100) | Phan Hữu Doan | 1960 | Trung uý | Thuyền phó | HQ605 | Chí Tiên, Thanh Hòa, Phú Thọ | |
60 (112, 114) | Bùi Duy Hiển | 1966 | Trung sĩ | Báo vụ | HQ605 | Thị trấn Diêm Điền, Thái Thuỵ, Thái Bình | |
61 (169) | Nguyễn Bá Cường | 1962 | Thượng sĩ | Học viên HVHQ | HQ605 | Thanh Quýt, Điện Thắng, Điện Bàn, Quảng Nam | |
62 (170) | Kiều Văn Lập | 1963 | Thượng sĩ | Học viên HVHQ | HQ605 | Phú Long, Long Xuyên, Phúc Thọ, Hà Nội | |
63 (171) | Lê Đình Thơ | 1957 | Thượng uý (QNCN) | Nv đoàn 6 | HQ605 | Hoằng Minh, Hoằng Hoá, Thanh Hoá | |
64 (172) | Cao Xuân Minh | 1966 | Binh nhất | Chiến sĩ đoàn 6 | HQ605 | Hoằng Quang, Hoằng Hoá, Thanh Hoá |
Danh sách CBCS Hải quân mất tích, đăng trên Báo Nhân dân ngày 28/3/1988 |
Tên Liệt sĩ hy sinh 14/3/1988 tại Trường Sa, trên bia tưởng niệm đặt tại Cam Ranh |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét